Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
  Hôm nay, ngày 27 tháng 4 năm 2024
Tỷ giá ngoại tệ
  Giá cước dịch vụ Bưu kiện trong nước

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC

(Đã bao gồm thuế GTGT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-BCVN ngày 01/12/2012 của Tổng giám đốc TCT BCVN)
Áp dụng từ ngày: 01/01/2013

1. Cước chính(Cước bưu kiện thủy bộ):

a. Cước chính đối với bưu kiện lẻ:

Khối lượng

Cước nội tỉnh

Mức cước liên tỉnh

Nội vùng

cận vùng

cách vùng

Đến 5 kg

16.000

16.000

22.000

26.000

Mỗi 1 kg tiếp theo hoặc phần lẻ

2.800

4.000

4.800

4.800

b. Cước chính đối với bưu kiện gửi theo lô:

Khối lượng

Cước nội tỉnh

Mức cước liên tỉnh

Nội vùng

cận vùng

cách vùng

Đến 5 kg

16.000

16.000

22.000

26.000

Mỗi 1 kg tiếp theo trên 5kg đến 30kg

2.800

4.000

4.800

4.800

Mỗi 1 kg tiếp theo trên 30kg đến 200kg

2.400

2.400

3.400

4.200

Mỗi 1 kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg

2.000

2.000

2.700

3.500

Mỗi 1 kg tiếp theo trên 500kg đến 1.000kg

1.800

1.800

2.200

2.800

Vùng tính cước bưu kiện trong nước:

Nội tỉnh: Là các Bưu điện huyện/thị/TP trong tỉnh.

Nội vùng (Vùng 1): Bắc Cạn, Bắc Ninh, Bắc Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Yên Bái, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh.

Cách vùng (Vùng 2): An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, HCM, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Kiên Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

Cận vùng(Vùng 3): Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, KomTum, TT Huế, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Đắc Lắc, Đắc Nông.

 2. Hệ số tính cước:

Loại hàng

Hệ số tính cước

Ghi chú

Bưu kiện chứa hàng nặng, bưu kiện cồng kềnh

1,4

Trường hợp kiện hàng thuộc nhiều hơn 1 trong 3 loại hàng, áp dụng hệ số tính cước của loai hàng có hệ số cao nhất.

Bưu kiện dẽ vỡ

1,6

Bưu kiện đến và đi các hải đảo

2

 3. Cước các dịch vụ cộng thêm:

STT Loại dịch vụ Mức cước
 1 Cước máy bay  
 Nội vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ 10.000

Cận vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ

10.000
Cách vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ 13.000
2 Báo phát: Chấp nhận ngay khi gửi
Mỗi bưu kiện 5.000
3 Phát tận tay: Chấp nhận ngay khi gửi  
Mỗi Bưu kiện 5.000
4 Phát nhanh: Chấp nhận ngay khi gửi và trong phạm vi phát
Mỗi Bưu kiện 4.000
5 Nhận tại địa chỉ theo yêu cầu Do đơn vị tự quy định
6 Phát tại địa chỉ theo yêu cầu: Chấp nhận ngay khi gửi hoặc theo yêu cầu của người nhận
Đến 5 kg 10.000
Mỗi 1 kg tiếp theo trên 5kg đến 30kg 600
  Mỗi 1 kg tiếp theo trên 30kg đến 200kg 500
  Mỗi 1 kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg 400
  Mỗi 1 kg tiếp theo trên 500kg đến 1000kg 300
7 Lưu kho: Mỗ 1kg/1 ngày 600
8 Lưu ký: Mỗi 1 Bưu kiện 2.500
9 Rút Bưu kiện
Còn tại bưu cục gốc Hoàn cước gửi
Đã chuyển khỏi bưu cục gốc Thu cước bằng cước gửi
10 Chuyển hoàn
Do không phát được Thu cước chuyển hoàn
Do yêu cầu của người gửi Áp dụng như điểm 9
 11 Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận và chuyển tiếp 
Còn tại bưu cục gốc Thu cước chênh lệch để chuyển Bưu kiện  đến  địa chỉ mới (nếu có)
Đã chuyển khỏi bưu cục gốc Thu cước để chuyển Bưu kiện đến địa chỉ mới

Ghi chú: Đối với các yêu cầu rút bưu kiện, chuyển hoàn, thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận, chuyển tiếp(mục 9, 10,11), nếu khách hàng có yêu cầu chuyển bưu kiện qua đường máy bay thì thu thêm cước máy bay.

4. Quy định về khối lượng quy đổi: Áp dụng với bưu kiện chứa hàng nhẹ.

- Bưu kiện thủy bộ:

                                                 (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao)cm3
             Khối lượng quy đổi          ---------------------------------------------------------
                                                                                 3.300

- Bưu kiện có dịch vụ vận chuyển máy bay:

                                                (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao)cm3
          Khối lượng quy đổi           ----------------------------------------------------------
                                                                                6.000

5. Bồi thường:

Các trường hợp bồi thường
Kiện hàng bị mất hoặc hư hỏng hoàn toàn Kiện hàng bị mất hoặc hư hại 1 phần
Mức bồi thường bằng bốn (04) lần cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán Số tiền bồi thường bằng (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại  x (nhân) với mức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn )

 

BƯU ĐIỆN TỈNH VĨNH PHÚC - RẤT HÂN HẠNH
ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !
Hỗ trợ khách hàng - Tel: 02113.862.942/02113.846.122 - Fax: 02113.846.121
Quản lý chất lượng
Skip Navigation Links
 
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
                                                               
  Đang Online: 91                                                                                                                                                                                                                                  Lượt truy cập thứ: 1018704